🔍
Search:
MỘT CÁCH TRIỆT ĐỂ
🌟
MỘT CÁCH TRIỆT…
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Phó từ
-
1
어떤 일을 하는 데 있어서 매우 조심하여 부족함이 없이 완벽하게.
1
MỘT CÁCH TRIỆT ĐỂ, MỘT CÁCH TRỌN VẸN:
Một cách rất cẩn thận, hoàn hảo mà không có thiếu sót khi làm việc gì đó.
-
Phó từ
-
1
처음부터 끝까지 빈틈이나 부족함이 없게.
1
MỘT CÁCH TRỌN VẸN, MỘT CÁCH TUYỆT ĐỐI, MỘT CÁCH TRIỆT ĐỂ:
Một cách không có sơ hở hay thiếu sót từ đầu đến cuối.
🌟
MỘT CÁCH TRIỆT ĐỂ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
단단한 물체를 가루가 되도록 잘게 부스러뜨림.
1.
SỰ XAY NHUYỄN, SỰ GIÃ NHUYỄN:
Việc đập nhỏ vật thể cứng ra thành bột.
-
2.
철저하게 공격하여 무찌름.
2.
SỰ PHÁ TAN, SỰ ĐẬP NÁT:
Sự tấn công quét sạch một cách triệt để.
-
Phó từ
-
1.
규칙을 적용하거나 예절을 가르치는 일 등이 매우 철저하고 바르게.
1.
MỘT CÁCH NGHIÊM KHẮC:
Việc áp dụng quy tắc hay dạy lễ nghĩa… một cách rất triệt để và thẳng thắn.
-
2.
일이나 행동이 잘못되지 않도록 주의가 철저하게.
2.
MỘT CÁCH NGHIÊM NGẶT:
Chú ý một cách triệt để để việc hay hay động không sai sót.
-
Động từ
-
1.
단단한 물체를 가루가 되도록 잘게 부스러뜨리다.
1.
XAY NHUYỄN, GIÃ NHUYỄN:
Đập nhỏ vật thể cứng ra thành bột.
-
2.
철저하게 공격하여 무찌르다.
2.
PHÁ TAN, ĐẬP NÁT:
Tấn công quét sạch một cách triệt để.